VIETNAMESE
hiền
ENGLISH
good-hearted
NOUN
/gʊd-ˈhɑrtəd/
kind, kind-hearted, warm-hearted, soft-hearted
Hiền là không dữ, không gây nguy hại cho đối tượng khác.
Ví dụ
1.
Công bằng thì cô ấy là một người phụ nữ hiền và đã cố hết sức mình rồi.
To be fair, she was a good-hearted woman who tried to do her best.
2.
Có lẽ vì cô nàng là một người sáng dạ, hiền nên việc kinh doanh của cô ấy phát triển tốt.
Perhaps because she was a bright, good-hearted little person, her business prospered.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết