VIETNAMESE

thể hiện đẳng cấp

word

ENGLISH

show class

  
PHRASE

/ʃoʊ klæs/

Thể hiện đẳng cấp là cụm từ có nghĩa là biểu hiện sự xa hoa, thịnh vượng, hoặc tầng lớp xã hội cao cấp thông qua cách họ ăn mặc, ứng xử, hoặc tiêu dùng.

Ví dụ

1.

Thành tích nổi bật của học sinh tiếp tục thể hiện đẳng cấp.

The student's outstanding performance in class continues to show class.

2.

Kể cả trong tình huống huống khó khăn, thể hiện đẳng cấp và giữ phẩm giá vẫn rất quan trọng.

Even in challenging situations, it's important to show class and maintain dignity.

Ghi chú

Từ show class là một cụm ghép của show (thể hiện) và class (đẳng cấp). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số cụm từ có cách ghép tương tự nhé! check Show leadership – Thể hiện khả năng lãnh đạo Ví dụ: He showed great leadership during the crisis. (Anh ấy thể hiện khả năng lãnh đạo tuyệt vời trong suốt cuộc khủng hoảng.) check Show talent – Thể hiện tài năng Ví dụ: The singer showed her talent during the performance. (Ca sĩ đã thể hiện tài năng của mình trong buổi biểu diễn.) check Show courage – Thể hiện sự can đảm Ví dụ: The firefighter showed immense courage during the rescue. (Người lính cứu hỏa đã thể hiện sự can đảm to lớn trong cuộc giải cứu.)