VIETNAMESE
bần thần
không tỉnh táo, đơ ra như gỗ
ENGLISH
haggard
/ˈhæɡərd/
distressed, exhausted
Bần thần là từ chỉ một trạng thái kém sắc khí tinh anh, có nét mặt biểu hiện sự mệt mỏi hoặc đang băn khoăn lo nghĩ.
Ví dụ
1.
Cô ấy trông bần thần sau khi thức cả đêm để học bài.
She looked haggard after staying up all night studying.
2.
Vẻ mặt bần thần của cô ấy làm mọi người lo lắng.
The haggard look on her face makes everyone worried.
Ghi chú
Một số từ vựng đồng nghĩa với haggard (bần thần) trong nhiều ngữ cảnh khác nhau: - Gaunt: gầy gò và kiệt sức - Careworn: mệt mỏi - Emaciated: gầy gò, tan tác - Worn out: mệt mỏi, kiệt sức - Fatigued: mệt nhọc - Exhausted: kiệt sức - Tired: mệt mỏi
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết