VIETNAMESE
thế hệ X
gen X
ENGLISH
generation X
/ˌʤɛnəˈreɪʃən waɪ/
Người sinh năm 1965 đến 1979
Ví dụ
1.
Những người phụ nữ thuộc Thế hệ X được cho là có tất cả, bao gồm được hưởng sự giáo dục, được có nghề nghiệp và ít áp lực trong việc sinh con.
The women of generation X were supposed to have it all; an education, a career and little pressure to have children.
2.
Thế hệ X thuộc một phần của kỷ nguyên mới khuyến khích phụ nữ được học hành và theo đuổi sự nghiệp.
Generation X was part of a new era which encouraged women to get an education and climb the career ladder.
Ghi chú
Cùng DOL học một số collocations và từ vựng liên quan đến generation nhé!
- to bridge/cross the generation gap (thu hẹp/ vượt qua khoảng cách thế hệ): vượt qua khác biệt về quan điểm giữa một thế hệ này và thế hệ khác về niềm tin, chính trị, hoặc giá trị.
Ví dụ: She’s a young politician who manages to bridge the generation gap. (Cô ấy là một chính trị gia trẻ tuổi, người đã tìm cách thu hẹp khoảng cách thế hệ).
- Baby boomer: một người sinh ra trong thời kỳ bùng nổ trẻ em ở Hoa Kỳ từ năm 1947 đến năm 1961.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết