VIETNAMESE

thay thế vào chỗ của

thay vào chỗ của, thay thế vị trí của

word

ENGLISH

replace in place of someone

  
PHRASE

/ˌriˈpleɪs ɪn pleɪs ʌv ˈsʌmˌwʌn/

substitute in place of

Thay thế vào chỗ của là cụm từ chỉ hành động thay đổi hoặc thay thế một cái gì đó vào vị trí của cái gì.

Ví dụ

1.

Cô ấy được chọn thay thế vào chỗ của người đồng nghiệp không tham gia được cuộc họp.

She was chosen to replace in place of the colleague who couldn't attend the meeting.

2.

Diễn viên đóng thế sẵn sàng thay thế vào chỗ của diễn viên chính nếu người đó không thể diễn.

The understudy was ready to replace in place of the lead actor who couldn't perform.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Replace in place of someone nhé! check Take someone's place - Thế chỗ ai đó Phân biệt: Take someone's place là cách nói phổ biến – đồng nghĩa trực tiếp với replace in place of someone trong ngữ cảnh công việc, vai trò. Ví dụ: She will take his place while he’s away. (Cô ấy sẽ thay thế anh ấy trong lúc anh đi vắng.) check Step in for someone - Thay thế tạm thời cho ai Phân biệt: Step in for someone mang sắc thái tình huống – gần nghĩa với replace in place of someone khi nói đến sự thay thế ngắn hạn hoặc đột xuất. Ví dụ: I’ll step in for you during the meeting. (Tôi sẽ thay bạn trong cuộc họp nhé.) check Fill in for someone - Làm thay ai đó Phân biệt: Fill in for someone là cách diễn đạt thân thiện – tương đương với replace in place of someone trong ngữ cảnh hàng ngày. Ví dụ: Can you fill in for me on Friday? (Bạn có thể làm thay tôi vào thứ Sáu không?)