VIETNAMESE

thấy rõ

word

ENGLISH

see clearly

  
PHRASE

/si ˈklɪrli/

perceive clearly

Thấy rõ là cụm từ mô tả trạng thái có thể nhìn thấy một cách rõ ràng, không bị mờ, không bị cản trở tầm nhìn.

Ví dụ

1.

Với chiếc kính mới, anh ấy đã có thể thấy rõ lần đầu tiên sau nhiều năm.

With the new glasses, he could see clearly for the first time in years.

2.

Kính viễn vọng cho phép các nhà thiên văn học thấy rõ các thiên hà xa xôi.

The telescope allowed astronomers to see clearly distant galaxies.

Ghi chú

Từ see clearly là một từ ghép của seeclearly. Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé! check Think clearly – Suy nghĩ rõ ràng Ví dụ: After taking a break, she was able to think clearly and make a good decision. (Sau khi nghỉ ngơi, cô ấy có thể suy nghĩ rõ ràng và đưa ra quyết định đúng đắn.) check Speak clearly – Nói rõ ràng Ví dụ: He needs to speak clearly when explaining the instructions to the team. (Anh ấy cần nói rõ ràng khi giải thích các hướng dẫn cho đội.) check Act clearly – Hành động rõ ràng Ví dụ: To avoid misunderstandings, you must act clearly and with purpose. (Để tránh sự hiểu lầm, bạn phải hành động rõ ràng và có mục đích.)