VIETNAMESE

thay quần áo

word

ENGLISH

change clothes

  
PHRASE

/ʧeɪnʤ kloʊðz/

Thay quần áo là cụm từ chỉ hành động thay đổi trang phục đang mặc để cảm thấy thoải mái, thay đổi phong cách, hoặc vì các lý do khác nhau như theo mùa, theo dịp, hoặc sau khi quần áo đã bị dơ hoặc hỏng.

Ví dụ

1.

Cô ấy cần thay quần áo sau khi bị dính mưa.

She needed to change clothes after getting caught in the rain.

2.

Trước buổi lễ, nghệ sĩ sẽ thay quần áo cho hợp với phong cách của buổi diễn.

Before the ceremony, the performers will change clothes to match the theme.

Ghi chú

Từ change clothes là một cụm ghép của change (thay đổi) và clothes (quần áo). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số cụm ghép tương tự nhé! check Change into clean clothes – Thay quần áo sạch Ví dụ: He changed into clean clothes before dinner. (Anh ấy thay quần áo sạch trước bữa tối.) check Change out of wet clothes – Thay quần áo ướt Ví dụ: She changed out of wet clothes after the rain. (Cô ấy thay quần áo ướt sau cơn mưa.) check Change formal clothes – Thay trang phục trang trọng Ví dụ: He changed formal clothes for the evening gala. (Anh ấy thay trang phục trang trọng cho buổi tiệc tối.)