VIETNAMESE

thay người

word

ENGLISH

replace someone

  
VERB

/ˌriˈpleɪs ˈsʌmˌwʌn/

substitute, take over

Thay người là thay thế vị trí hoặc vai trò của một người trong một đội nhóm hoặc tổ chức có thể do người cũ không còn đủ năng lực hoặc không có mặt để hoàn thành nốt công việc dang dở.

Ví dụ

1.

Quản lý đã phải thay người trong đội vì tình huống bất ngờ.

The manager had to replace someone in the team due to unforeseen circumstances.

2.

Cần phải thay người trong thời gian ngắn và thành viên mới trong nhóm đã nhanh chóng thích nghi.

It was necessary to replace someone on short notice, and the new team member quickly adapted.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng cụm từ replace someone khi nói hoặc viết nhé! check Replace someone temporarily – Thay ai đó tạm thời Ví dụ: She replaced her colleague temporarily during his vacation. (Cô ấy thay đồng nghiệp tạm thời trong kỳ nghỉ của anh ấy.) check Replace someone permanently – Thay thế ai đó lâu dài Ví dụ: The company decided to replace the manager permanently. (Công ty quyết định thay thế người quản lý lâu dài.) check Replace someone in a role – Thay ai đó vào vai trò gì Ví dụ: He was replaced in his role as team leader. (Anh ấy đã được thay thế trong vai trò trưởng nhóm.)