VIETNAMESE

người thay mặt

người đại diện

ENGLISH

representative

  
NOUN

/ˌrɛprəˈzɛntətɪv/

proxy

Người thay mặt là người đại diện hoặc đứng thay cho ai đó, thường được uỷ quyền để đại diện và làm việc thay mặt cho người khác trong một tình huống cụ thể.

Ví dụ

1.

Người thay mặt giới thiệu sản phẩm của công ty cho khách hàng.

The representative presented the company's products to the clients.

2.

Người thay mặt đã đàm phán một thỏa thuận với một khách hàng mới.

The representative negotiated a deal with a new client.

Ghi chú

Representative còn có thể là tính từ và mang nghĩa này nha! - mang tính đại diện (representative): I tried to make music that suited the artist and reflected the signature of that artist, and was very representative of who they were. (Tôi đã cố gắng tạo ra âm nhạc phù hợp với nghệ sĩ và thể hiện được chữ ký của nghệ sĩ đó, đồng thời mang tính đại diện cho con người của họ.)