VIETNAMESE

thay mới

word

ENGLISH

renew

  
VERB

/rɪˈnu/

replace, substitute

Thay mới là cụm từ chỉ hành động thay thế một vật cũ bằng vật mới khi vật đó đã cũ hỏng hoặc không hoạt động nữa.

Ví dụ

1.

Anh ấy đã quyết định thay mới thẻ tập của mình thêm 1 năm nữa.

He decided to renew his gym membership for another year.

2.

Công ty đã chọn thay mới hợp đồng với nhà cung cấp để cso được điều khoản tốt hơn.

The company chose to renew its contract with the supplier for better terms.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ renew nhé! check Renewable (adjective) - Có thể tái tạo Ví dụ: Wind energy is a form of renewable resource. (Năng lượng gió là một dạng tài nguyên có thể tái tạo.) check Renewed (adjective) - Được làm mới Ví dụ: She started the project with renewed enthusiasm. (Cô ấy bắt đầu dự án với sự nhiệt huyết được làm mới.)