VIETNAMESE
thay mặt ủy ban nhân dân
ENGLISH
on behalf of the People's Committee
/ɔn bɪˈhæf ʌv ðə ˈpipəlz kəˈmɪti/
Thay mặt Ủy ban Nhân dân là lấy tư cách của cơ quan chấp hành của Hội đồng nhân dân, cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương, chịu trách nhiệm trước Nhân dân địa phương, Hội đồng nhân dân cùng cấp và cơ quan hành chính nhà nước cấp trên để thực hiện một nhiệm vụ nào đó.
Ví dụ
1.
Luật sư thay mặt Ủy ban Nhân dân trong buổi họp báo.
The lawyer spoke on behalf of the People's Committee during the press conference.
2.
Người phát ngôn thay mặt Ủy ban nhân dân phát biểu trước công chúng để cung cấp thông tin cập nhật.
The spokesperson addressed the public on behalf of the People's Committee to provide updates.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ on behalf of khi nói hoặc viết nhé!
Speak on behalf of someone – phát biểu thay mặt ai đó
Ví dụ:
She spoke on behalf of the entire team to thank the manager.
(Cô ấy phát biểu thay mặt cả nhóm để cảm ơn quản lý)
Act on behalf of an organization – đại diện cho tổ chức
Ví dụ:
The lawyer will act on behalf of the company during negotiations.
(Luật sư sẽ đại diện cho công ty trong các cuộc đàm phán)
Sign on behalf of someone – ký thay mặt ai
Ví dụ:
The assistant signed on behalf of the director.
(Trợ lý đã ký thay mặt giám đốc)
Deliver a speech on behalf of – phát biểu thay mặt
Ví dụ:
He delivered a speech on behalf of the People's Committee.
(Anh ấy phát biểu thay mặt Ủy ban Nhân dân)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết