VIETNAMESE

thay lòng đổi dạ

word

ENGLISH

change one's heart

  
PHRASE

/ʧeɪnʤ wʌnz hɑrt/

change one's mind, have a change of heart

Thay lòng đổi dạ là một thành ngữ có nghĩa là trở nên phụ bạc, không giữ được lòng chung thuỷ hay trung thành như trước nữa.

Ví dụ

1.

Sau rất nhiều suy tư, anh ấy đã quyết định thay lòng đổi dạ về vấn đề.

After much reflection, he decided to change his heart about the issue.

2.

Lời xin lỗi giúp cô ấy thay lòng đổi dạ và tha thứ cho anh ta.

The apology helped her change her heart and forgive him.

Ghi chú

Thay lòng đổi dạ là một thành ngữ nói về sự thay đổi tình cảm, suy nghĩ hoặc sự trung thành. Cùng DOL tìm hiểu thêm một số thành ngữ tương đương trong tiếng Anh nhé! check Have a change of heart - Thay đổi suy nghĩ Ví dụ: She had a change of heart and decided to stay. (Cô ấy đã thay đổi suy nghĩ và quyết định ở lại.) check Turn one’s back on someone - Quay lưng lại với ai đó Ví dụ: He turned his back on his old friends after becoming rich. (Anh ấy quay lưng lại với những người bạn cũ sau khi trở nên giàu có.) check Switch allegiance - Thay đổi lòng trung thành Ví dụ: The soldier switched allegiance to the enemy side. (Người lính đã thay đổi lòng trung thành sang phía kẻ thù.)