VIETNAMESE
thay lời
nói thay người khác, hộ người khác, đại diện
ENGLISH
speak on behalf of
/spik ɔn bɪˈhæf ʌv/
represent
Thay lời là hành động một người phát biểu hoặc nói lên suy nghĩ của một người thay cho người đó trong trường hợp họ không thể phát biểu trực tiếp, hoặc ủy quyền phát biểu cho người kia.
Ví dụ
1.
Cô ấy đồng ý thay lời nhóm trong buổi họp.
She agreed to speak on behalf of the team during the meeting.
2.
Dưới cương vị nhóm trưởng, anh ấy thường phải thay lời đồng nghiệp.
As the team leader, he often had to speak on behalf of his colleagues.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ on behalf of khi nói hoặc viết nhé!
Speak on behalf of someone – phát biểu thay mặt ai đó
Ví dụ:
She spoke on behalf of the entire team to thank the manager.
(Cô ấy phát biểu thay mặt cả nhóm để cảm ơn quản lý)
Act on behalf of an organization – đại diện cho tổ chức
Ví dụ:
The lawyer will act on behalf of the company during negotiations.
(Luật sư sẽ đại diện cho công ty trong các cuộc đàm phán)
Sign on behalf of someone – ký thay mặt ai
Ví dụ:
The assistant signed on behalf of the director.
(Trợ lý đã ký thay mặt giám đốc)
Deliver a speech on behalf of – phát biểu thay mặt
Ví dụ:
He delivered a speech on behalf of the People's Committee.
(Anh ấy phát biểu thay mặt Ủy ban Nhân dân)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết