VIETNAMESE
thất
ENGLISH
seven
/ˈsɛvən/
Thất là số tương ứng với số 7 trong hệ thập phân.
Ví dụ
1.
Thất được coi là con số may mắn trong nhiều nền văn hóa.
Seven is considered a lucky number in many cultures.
2.
Đếm đến số thất rất dễ dàng cho trẻ nhỏ.
Counting to seven is easy for young children.
Ghi chú
Từ thất là một từ vựng thuộc lĩnh vực số học và văn hóa. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Lucky number - Con số may mắn
Ví dụ:
Seven is considered a lucky number in many cultures.
(Thất được coi là con số may mắn trong nhiều nền văn hóa.)
Prime number - Số nguyên tố
Ví dụ:
Seven is the fourth prime number.
(Thất là số nguyên tố thứ tư.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết