VIETNAMESE

thất sủng

không được sủng ái

ENGLISH

fall into disfavour

  
PHRASE

/fɔl ˈɪntu disˈfāvər/

Thất sủng là không còn được người bề trên yêu mến, tin dùng nữa.

Ví dụ

1.

Viên quan dã bị thất sủng.

The official has fallen into disfavour.

2.

Lãnh cung là nơi các phi tử thất sủng bị đày đến.

The cold palace is where concubines fallen into disfavour are banished to.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số cụm từ tiếng Anh khác cũng mang nghĩa thất sủng nha! - fall from grace: mất ân sủng, không được trọng dụng Ví dụ: The politician fell from grace after he was caught in a scandal. (Vị chính trị gia này đã không được trọng dụng sau khi bị bắt quả tang trong một vụ bê bối.) - fall out of favor: không còn được yêu mến Ví dụ: The athlete fell out of favor with the fans after he was caught using performance-enhancing drugs. (Vận động viên này đã không còn được trọng dụng bởi người hâm mộ sau khi bị bắt sử dụng chất kích thích.) - be in the bad books: bị người nào ghét, có tên trong sổ đen của ai Ví dụ: The employee was in the bad books with his boss after he was late to work again. (Nhân viên bị sếp ghét sau khi lại đi làm muộn.)