VIETNAMESE

Thắt ống dẫn tinh

Triệt sản nam

ENGLISH

Vasectomy

  
NOUN

/vəˈsɛktəmi/

Male sterilization

“Thắt ống dẫn tinh” là thủ thuật ngăn không cho tinh trùng di chuyển để tránh có con.

Ví dụ

1.

Thắt ống dẫn tinh là phương pháp tránh thai vĩnh viễn.

Vasectomy is a permanent contraception method.

2.

Anh ấy đã chọn thắt ống dẫn tinh năm ngoái.

He opted for a vasectomy last year.

Ghi chú

Từ Thắt ống dẫn tinh là một từ vựng thuộc lĩnh vực phẫu thuật và y học sinh sản. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Male sterilization - Triệt sản nam Ví dụ: Male sterilization through vasectomy is a safe and effective method of contraception. (Triệt sản nam bằng thắt ống dẫn tinh là một phương pháp tránh thai an toàn và hiệu quả.) check Vas deferens - Ống dẫn tinh Ví dụ: During a vasectomy, the vas deferens is cut or sealed to prevent sperm transport. (Trong quá trình thắt ống dẫn tinh, ống dẫn tinh được cắt hoặc bịt để ngăn chặn sự di chuyển của tinh trùng.) check Contraceptive procedure - Thủ thuật tránh thai Ví dụ: Vasectomy is considered a permanent contraceptive procedure for men. (Thắt ống dẫn tinh được coi là một thủ thuật tránh thai vĩnh viễn cho nam giới.)