VIETNAMESE

đàn ông

giống đực

ENGLISH

man

  
NOUN

/mæn/

male

Đàn ông là con người giống đực trưởng thành.

Ví dụ

1.

Anh ấy đã trưởng thành, từ một cậu bé thành một người đàn ông.

He has grown from a boy into a man.

2.

Đừng quên rằng bạn là một người đàn ông nhé.

Don't forget that you are a man.

Ghi chú

Một số từ để chỉ người nam trong tiếng Anh:

- con trai: boy

- cậu chàng: guy

- thanh niên: lad

- đàn ông: man

- anh bạn: dude

- thanh niên: chap (British)

- người anh em: brother