VIETNAMESE

tháp tùng

đi cùng

ENGLISH

escort

  
VERB

/ˈɛskɔrt/

conduct, accompany, take

Tháp tùng là hoạt động bảo vệ, hỗ trợ công việc cho một ai đó, nhân vật nào đó có tầm ảnh hưởng lớn (thường là Doanh nhân, Nghệ sĩ, Giáo hoàng, Chính trị gia) trong những chuyến biểu diễn, công du, công tác tới các quốc gia, khu vực, vùng lãnh thổ khác hoặc ngược lại.

Ví dụ

1.

Shiona đã tháp tùng Janice ra cửa.

Shiona escorted Janice to the door.

2.

Anh được tháp tùng bởi một vệ sĩ có vũ trang đến và đi từ máy bay tại sân bay Barcelona.

He was escorted by armed guard to and from the plane at Barcelona airport.

Ghi chú

Một số từ đồng nghĩa với escort:

- đi cùng (accompany): He had refused to allow even one companion to accompany him, arguing that he would be perfectly safe.

(Anh ta đã từ chối cho phép dù chỉ một người bạn đi cùng với mình, cho rằng anh ta sẽ hoàn toàn an toàn.)

- dắt (take): His guide took him to visit a forest tribe said to have stopped eating human flesh only five years previously.

(Người hướng dẫn đã dắt anh đến thăm một bộ lạc trong rừng được cho là đã ngừng ăn thịt người chỉ 5 năm trước đây.)