VIETNAMESE

thạp

bình gốm

word

ENGLISH

Glazed terracotta jar

  
NOUN

/ˈɡleɪzd ˌtɛrɪˈkɒtə dʒɑːr/

urn

Thạp là vật dụng hình trụ, thường bằng gốm hoặc đồng, dùng để chứa đồ hoặc làm đồ trang trí.

Ví dụ

1.

Thạp gốm tráng men được chế tác tinh xảo.

The glazed terracotta jar was beautifully crafted.

2.

Anh ấy ngắm nhìn chiếc thạp gốm cổ trong bảo tàng.

He admired the ancient terracotta jar in the museum.

Ghi chú

Từ Glazed terracotta jar là một từ vựng thuộc lĩnh vực đồ sànhtrang trí nội thất. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Ceramic jar – Hũ gốm men Ví dụ: A ceramic jar is often used for decorative purposes and to store small items. (Hũ gốm men thường được sử dụng để trang trí và chứa đựng các vật nhỏ.) check Earthenware pot – Nồi đất nung Ví dụ: An earthenware pot showcases traditional craftsmanship and rustic charm. (Nồi đất nung thể hiện tay nghề truyền thống và vẻ mộc mạc đặc trưng.) check Glazed pottery – Gốm men trang trí Ví dụ: Glazed pottery pieces are prized for their glossy finish and artistic designs. (Các sản phẩm gốm men trang trí được đánh giá cao nhờ bề mặt bóng loáng và họa tiết nghệ thuật.) check Decorative terracotta – Hũ đất nung trang trí Ví dụ: A decorative terracotta item adds an element of cultural heritage to home decor. (Món đồ đất nung trang trí mang đến yếu tố di sản văn hóa cho không gian nội thất.)