VIETNAMESE

tháp làm thoáng

tháp thông khí, tháp tạo bọt

word

ENGLISH

aeration tower

  
NOUN

/ɛˈreɪʃən ˈtaʊər/

air tower, oxygenation tower

“Tháp làm thoáng” là thiết bị dùng để tăng sự tiếp xúc giữa không khí và chất lỏng nhằm cải thiện quá trình trao đổi nhiệt.

Ví dụ

1.

Tháp làm thoáng cải thiện hiệu quả của các quy trình xử lý nước.

The aeration tower improves the efficiency of water treatment processes.

2.

Tháp làm thoáng này được thiết kế để tối đa hóa việc chuyển oxy.

This aeration tower is designed for maximum oxygen transfer.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ Aeration nhé! check Aerate (Verb) - Thông khí, làm thoáng khí Ví dụ: The machine aerates the water to improve quality. (Máy thông khí nước để cải thiện chất lượng.) check Aeration (Noun) - Sự thông khí Ví dụ: Aeration is essential for wastewater treatment. (Sự thông khí là cần thiết trong xử lý nước thải.) check Aerated (Adjective) - Đã được thông khí Ví dụ: The aerated soil promotes better plant growth. (Đất đã được thông khí giúp cây phát triển tốt hơn.)