VIETNAMESE

thập kỷ

10 năm

ENGLISH

decade

  
NOUN

/dɛˈkeɪd/

Thập kỷ là khái niệm dùng để chỉ khoảng thời gian 10 năm.

Ví dụ

1.

Vì vậy, chúng tôi có ba cơ hội lên Mặt trăng vào cuối thập kỷ này.

So we had three chances to get to the Moon by the end of the decade.

2.

Bây giờ tôi đã sống được gần ba thập kỷ.

I've been living for almost three decades now.

Ghi chú

Chúng ta cùng học về một số từ tiếng Anh nói về các chu kỳ thời gian lớn như century , decade, millennium nha!

- decade (thập kỷ): I've been living for almost three decades now. (Bây giờ tôi đã sống được gần ba thập kỷ.)

- century (thế kỷ): The city won its liberty in the sixteenth century. (Thành phố đã giành được tự do vào thế kỷ 16.)

- millennium (thiên niên kỷ): How did you celebrate the new millennium? (Bạn đã ăn mừng thiên niên kỷ mới như thế nào?