VIETNAMESE

thấp hơn

ít hơn

word

ENGLISH

lower

  
ADJ

/ˈloʊər/

inferior

Thấp hơn là ở mức độ thấp hơn về vị trí, giá trị hoặc mức độ.

Ví dụ

1.

Nhiệt độ hôm nay thấp hơn hôm qua.

The temperature today is lower than yesterday.

2.

Giá thấp hơn thu hút nhiều khách hàng hơn.

Lower prices attract more customers.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của lower nhé! check Reduce - Giảm bớt Phân biệt: Lower tập trung vào mức độ hoặc vị trí, trong khi reduce thiên về số lượng hoặc mức độ trừu tượng. Ví dụ: They reduced the budget by 10%. (Họ đã giảm ngân sách đi 10%.) check Drop - Rơi, giảm Phân biệt: Drop thường ám chỉ sự giảm mạnh, đột ngột, còn lower có thể giảm dần. Ví dụ: The temperature dropped significantly overnight. (Nhiệt độ giảm đáng kể qua đêm.)