VIETNAMESE

bậc thấp hơn

cấp dưới

word

ENGLISH

lower rank

  
NOUN

/ˈləʊə ræŋk/

junior level

“Bậc thấp hơn” là cấp độ hoặc vị trí dưới một cấp cao hơn trong hệ thống thứ bậc, tổ chức.

Ví dụ

1.

Các sĩ quan bậc thấp hơn phải báo cáo cho cấp trên.

Officers of lower rank report to supervisors.

2.

Anh ấy bị điều chuyển về chức vụ bậc thấp hơn.

He was transferred to a lower rank position.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ rank khi nói hoặc viết nhé! check Hold a rank – giữ một cấp bậc Ví dụ: She holds a rank of captain in the military. (Cô ấy giữ cấp bậc đại úy trong quân đội) check Promote to a rank – thăng cấp Ví dụ: He was promoted to a rank of sergeant after years of service. (Anh ấy được thăng cấp lên trung sĩ sau nhiều năm phục vụ) check Achieve a rank – đạt được cấp bậc Ví dụ: It took dedication to achieve a rank in the organization. (Cần sự cống hiến để đạt được cấp bậc trong tổ chức) check Demote to a rank – giáng cấp Ví dụ: The officer was demoted to a rank due to misconduct. (Sĩ quan bị giáng cấp vì hành vi sai trái)