VIETNAMESE

tháp dinh dưỡng

mô hình thực phẩm

word

ENGLISH

nutrition pyramid

  
NOUN

/njuːˈtrɪʃən ˈpɪrəmɪd/

diet pyramid

Tháp dinh dưỡng là mô hình mô tả tỷ lệ các nhóm thực phẩm trong chế độ ăn.

Ví dụ

1.

Tháp dinh dưỡng nhấn mạnh ăn uống lành mạnh.

The nutrition pyramid emphasizes healthy eating.

2.

Chúng tôi dạy trẻ về tháp dinh dưỡng.

We teach kids about the nutrition pyramid.

Ghi chú

Nutrition pyramid là một thuật ngữ thuộc lĩnh vực dinh dưỡng và sức khỏe. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Food pyramid - Tháp thực phẩm Ví dụ: The food pyramid guides us in making healthy dietary choices. (Tháp thực phẩm hướng dẫn chúng ta đưa ra lựa chọn ăn uống lành mạnh.) check Dietary guidelines - Hướng dẫn chế độ ăn Ví dụ: Following dietary guidelines ensures balanced nutrition. (Tuân theo hướng dẫn chế độ ăn đảm bảo dinh dưỡng cân đối.)