VIETNAMESE
khoa dinh dưỡng
ENGLISH
dietetics department
/ˌdaɪəˈtɛtɪks dɪˈpɑrtmənt/
Khoa dinh dưỡng là đơn vị tổ chức, thực hiện, chăm sóc và điều trị bằng dinh dưỡng chất lượng cao nhất cho người bệnh, đẩy mạnh thực hành dinh dưỡng điều trị.
Ví dụ
1.
Trẻ em thừa cân được khuyên đưa đến khoa dinh dưỡng.
Overweight children are advised to be taken to the dietetics department.
2.
Do không dung nạp đường lactose, cô phải nhờ sự tư vấn của khoa dinh dưỡng.
Due to lactose intolerant, she had to get advice from the dietetics department.
Ghi chú
Cùng DOL khám phá các idiom của department nhé!
Not my department
Định nghĩa: Không phải là trách nhiệm, chuyên môn, hoặc lĩnh vực quan tâm của tôi.
Ví dụ: Tôi không biết về tiếp thị, đó không phải là lĩnh vực của tôi. (I don't know about marketing, that's not my department.)
Department store
Định nghĩa: Cửa hàng bán lẻ lớn chia thành nhiều bộ phận, mỗi bộ phận chuyên bán một loại hàng hóa nhất định.
Ví dụ: Chúng tôi đi mua sắm ở một cửa hàng bách hóa lớn vào cuối tuần. (We went shopping at a department store over the weekend.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết