VIETNAMESE

thành viên góp vốn

ENGLISH

limited partner

  
NOUN

/ˈlɪmətəd ˈpɑrtnər/

Thành viên góp vốn là tổ chức hoặc cá nhân, không bắt buộc phải có trong công ty hợp danh, chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty trong phạm vi góp vốn vào công ty.

Ví dụ

1.

Thành viên góp vốn đầu tư tiền để đổi lấy cổ phần trong công ty hợp danh.

A limited partner invests money in exchange for shares in the partnership.

2.

Một thành viên góp vốn thường không có toàn quyền biểu quyết đối với hoạt động kinh doanh của công ty.

A limited partner doesn't generally have the full voting power on the company business.

Ghi chú

Thành viên góp vốn (limited partner) là tổ chức (organizations) hoặc cá nhân (individuals), không bắt buộc phải có trong công ty hợp danh, chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ (company's debts) của công ty trong phạm vi góp vốn (capital contribution) vào công ty.