VIETNAMESE
thanh tra chính phủ
ENGLISH
Government Inspectorate
/ˈgʌvərmənt ɪnˈspɛktərət/
Thanh tra Chính phủ là cơ quan ngang Bộ của Chính phủ Việt Nam, thực hiện chức năng quản lý nhà nước về công tác thanh tra, tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng trong phạm vi cả nước; thực hiện hoạt động thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng theo quy định của pháp luật.
Ví dụ
1.
Thanh tra chính phủ phải trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ các dự án luật.
The Government Inspectorate has to submit to the Government and the Prime Minister bills.
2.
Thanh tra Chính phủ yêu cầu tập trung thanh tra việc mua sắm trang thiết bị y tế COVID-19.
Government Inspectorate told to focus on the inspection of COVID-19 medical equipment procurement.
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số cụm từ trong tiếng Anh có nghĩa gần nhau như assessor, inspector nha!
- assessor (giám định viên): How would you become a successful assessor? (Làm thế nào để trở thành một giám định viên thành công?)
- inspector (kiểm định viên): The inspector of the project is visiting the new housing project. (Kiểm định viên của dự án đang tham quan công trình nhà ở mới.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết