VIETNAMESE

Thanh toán trực tuyến

word

ENGLISH

Online payment

  
NOUN

/ˈɒnlaɪn ˈpeɪmənt/

Digital payment

“Thanh toán trực tuyến” là phương thức thanh toán qua mạng Internet thông qua các dịch vụ tài chính trực tuyến.

Ví dụ

1.

Thanh toán trực tuyến ngày càng phổ biến.

Online payment is becoming popular.

2.

Các nền tảng thanh toán trực tuyến rất thân thiện với người dùng.

Online payment platforms are user-friendly.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của online payment nhé! check Digital payment - Thanh toán kỹ thuật số Phân biệt: Digital payment bao gồm tất cả các phương thức thanh toán qua các thiết bị kỹ thuật số, tương tự như online payment, nhưng có thể bao gồm cả các hình thức thanh toán qua ứng dụng di động. Ví dụ: The store supports digital payment methods like PayPal and Apple Pay. (Cửa hàng hỗ trợ các phương thức thanh toán kỹ thuật số như PayPal và Apple Pay.) check Internet payment - Thanh toán qua Internet Phân biệt: Internet payment là một hình thức thanh toán qua mạng Internet, tương tự như online payment, nhưng nhấn mạnh vào việc sử dụng Internet để giao dịch. Ví dụ: The service charges a fee for internet payment transactions. (Dịch vụ tính phí cho các giao dịch thanh toán qua Internet.) check Web payment - Thanh toán qua web Phân biệt: Web payment là một phương thức thanh toán qua các trang web hoặc dịch vụ trực tuyến, có thể bao gồm cả thẻ tín dụng hoặc ví điện tử. Ví dụ: Web payment has become a popular choice for e-commerce. (Thanh toán qua web đã trở thành sự lựa chọn phổ biến cho thương mại điện tử.)