VIETNAMESE

thanh toán theo đợt

trả góp

ENGLISH

installment payment

  
NOUN

/ɪnˈstɔlmənt ˈpeɪmənt/

instalment payment

Thanh toán theo đợt là hình thức mua hàng mà ở đó người mua không cần phải trả toàn bộ số tiền trong một lần trả, mà có thể thanh toán nó theo kỳ hạn

Ví dụ

1.

Hình thức thanh toán theo đợt này không phải trả thêm phí.

There is no extra fee for this type of installment payment.

2.

Trong quá trình tham vấn, chúng tôi đã giải đáp thắc mắc của các công ty về lãi suất và chúng tôi đã đưa ra một chế độ mới cho việc trả góp.

In the consultations, we responded to companies' concerns about interest rates, and we introduced a new regime for the installment payments.

Ghi chú

Một số các phương thức thanh toán:

- tiền mặt: cash

- thẻ ghi nợ: debit card

- thẻ tín dụng: credit card

- chuyển khoản ngân hàng: bank transfer

- ví điện tử: e-wallet

- liên kết thanh toán: payment link