VIETNAMESE
thanh toán đợt 2
trả góp lần hai
ENGLISH
Second payment installment
/ˈsɛkənd ˈpeɪmənt ɪnˈstɔːlmənt/
stage payment
"Thanh toán đợt 2" là khoản thanh toán thứ hai trong một thỏa thuận hoặc hợp đồng nhiều đợt.
Ví dụ
1.
Thanh toán đợt 2 sẽ đến hạn vào tháng tới.
The second payment installment is due next month.
2.
Khách hàng nên tuân thủ lịch trình thanh toán nhiều đợt.
Clients should adhere to the schedule for multiple payment installments.
Ghi chú
Từ thanh toán đợt 2 là một từ vựng thuộc lĩnh vực tài chính và hợp đồng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Payment installment - Đợt thanh toán
Ví dụ:
The second payment installment is due on the 15th of the month.
(Đợt thanh toán thứ hai đến hạn vào ngày 15 của tháng.)
Partial payment - Thanh toán một phần
Ví dụ:
Partial payments allow customers to pay in manageable amounts.
(Thanh toán một phần cho phép khách hàng trả tiền với số lượng dễ quản lý.)
Payment schedule - Lịch thanh toán
Ví dụ:
The payment schedule outlines all installment due dates.
(Lịch thanh toán liệt kê tất cả các ngày đến hạn của các đợt thanh toán.)
Down payment - Khoản thanh toán ban đầu
Ví dụ:
The first installment includes the down payment for the purchase.
(Đợt thanh toán đầu tiên bao gồm khoản thanh toán ban đầu cho giao dịch mua.)
Final payment - Thanh toán cuối cùng
Ví dụ:
The second installment is followed by the final payment.
(Đợt thanh toán thứ hai được tiếp nối bởi khoản thanh toán cuối cùng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết