VIETNAMESE
thanh toán hộ
ENGLISH
pay on behalf of
/peɪ ɑn bɪˈhæf ʌv/
Thanh toán hộ là thay mặt ai đó trả tiền cho một món hàng hoặc dịch vụ cụ thể.
Ví dụ
1.
Công ty A có thể thanh toán hộ cho một công ty khác không?
Can Company A pay on behalf of another company?
2.
Tôi đang thanh toán hộ cho em gái tôi.
I am paying on behalf of my sister.
Ghi chú
Một số các phương thức thanh toán:
- tiền mặt: cash
- thẻ ghi nợ: debit card
- thẻ tín dụng: credit card
- chuyển khoản ngân hàng: bank transfer
- ví điện tử: e-wallet
- liên kết thanh toán: payment link
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết