VIETNAMESE

cổng thanh toán

hệ thống xử lý thanh toán

word

ENGLISH

payment gateway

  
NOUN

/ˈpeɪmənt ˈɡeɪtweɪ/

transaction portal

“Cổng thanh toán” là một dịch vụ trực tuyến cho phép xử lý các giao dịch thanh toán điện tử.

Ví dụ

1.

Cổng thanh toán đảm bảo các giao dịch an toàn.

The payment gateway ensures secure transactions.

2.

Họ đã tích hợp hệ thống cổng thanh toán mới.

They integrated a new payment gateway system.

Ghi chú

Từ cổng thanh toán (payment gateway) thuộc lĩnh vực tài chính và thương mại điện tử. Hãy cùng DOL tìm hiểu thêm những từ vựng liên quan nhé! check Transaction processing - Xử lý giao dịch Ví dụ: A payment gateway facilitates secure transaction processing for online sales. (Cổng thanh toán hỗ trợ xử lý giao dịch an toàn cho các giao dịch bán hàng trực tuyến.) check Encryption - Mã hóa Ví dụ: Payment gateways use encryption to protect sensitive customer data. (Cổng thanh toán sử dụng mã hóa để bảo vệ dữ liệu nhạy cảm của khách hàng.) check Merchant account - Tài khoản người bán Ví dụ: Businesses must link their payment gateway to a merchant account. (Doanh nghiệp phải liên kết cổng thanh toán với tài khoản người bán.) check Authorize - Ủy quyền giao dịch Ví dụ: Payment gateways verify and authorize transactions before processing. (Cổng thanh toán xác minh và ủy quyền giao dịch trước khi xử lý.) check Multi-currency support - Hỗ trợ đa tiền tệ Ví dụ: Many payment gateways offer multi-currency support for global businesses. (Nhiều cổng thanh toán cung cấp hỗ trợ đa tiền tệ cho các doanh nghiệp toàn cầu.)