VIETNAMESE

thành tích

ENGLISH

achievement

  
NOUN

/əˈʧivmənt/

Thành tích là kết quả tốt đạt được do nỗ lực công sức mà có.

Ví dụ

1.

Huy chương bạc Olympic là một thành tích đáng kể đối với một người còn quá trẻ.

An Olympic silver medal is a remarkable achievement for one so young.

2.

Thành tích đáng tự hào nhất của anh ta là đã đưa tin học vào công ty.

His proudest achievement is to have computerized the company.

Ghi chú

Phân loại thành tích học tập (Academic achievement) như sau:

- học sinh giỏi: very good students

- học sinh khá: good students

- học sinh trung bình: average student

- học sinh yếu: weak student

- học sinh kém: poor student