VIETNAMESE
thành phần bổ sung
ENGLISH
dietary supplement
NOUN
/daiəteri ˈsʌpləmənt/
Thành phần bổ sung là thành phần được bổ sung vào chế độ ăn uống, là sản phẩm chứa thành phần dinh dưỡng nhằm bổ sung chất dinh dưỡng bên cạnh bữa ăn hằng ngày; có thể được sản xuất và đóng gói dưới nhiều hình thức như viên ném, viên nang, gel mềm, chất lỏng hoặc bột.
Ví dụ
1.
Thành phần bổ sung là một sản phẩm được sản xuất nhằm bổ sung vào chế độ ăn uống của một người bằng hình thức uống thuốc viên, viên nang, viên nén, bột hoặc chất lỏng.
A dietary supplement is a manufactured product intended to supplement one's diet by taking a pill, capsule, tablet, powder, or liquid.
2.
Thành phần bổ sung liệu có thực sự tốt cho sức khỏe con người?
Is dietary supplement really good for human?
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết