VIETNAMESE
thanh lý tài sản
thanh lý
ENGLISH
liquidation
/ˌlɪkwɪˈdeɪʃən/
Thanh lý tài sản là quá trình bán hết tài sản để thực hiện các nghĩa vụ tài chính của mình cho các chủ thể có quyền, trong một số trường hợp, thanh lý cũng được hiểu là xử lý tài sản trong trường hợp không có nhu cầu sử dụng.
Ví dụ
1.
Công ty có thể bị buộc phải thanh lý tài sản.
The firm may be forced into liquidation.
2.
Có bao nhiêu công ty đã phải thanh lý tài sản trong thời kỳ suy thoái kinh tế hiện nay?
How many companies have gone into liquidation during the current recession?
Ghi chú
Cùng phân biệt dissolution và liquidation nha!
- Giải thể (dissolution) là sự tự nguyện đóng cửa hợp pháp của doanh nghiệp.
- Thanh lý tài sản (liquidation) bao gồm việc bán tài sản của công ty để trả cho các chủ nợ.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết