VIETNAMESE

quản lý tài sản

ENGLISH

asset manager

  
NOUN

/ˈæˌsɛt ˈmænəʤər/

Quản lý tài sản là người trông coi và giữ gìn tài sản, bảo đảm cho tài sản không bị mất mát, hao hụt trừ những hao mòn tự nhiên.

Ví dụ

1.

Người quản lý tài sản phê duyệt các yêu cầu tài sản và quản lý các thuộc tính của tài sản trong hệ thống, chẳng hạn như vị trí, tình trạng, nhà sản xuất, kiểu máy, chủ sở hữu hiện tại và giá trị ước tính.

An asset manager approves asset requests and manages the properties of the assets in the system, such as location, condition, manufacturer, model, current owner, and estimated value.

2.

Cả Harte và Moszkowski cũng đã đánh bại thị trường vào năm ngoái, khi Moszkowski được xếp hạng thứ ba trong bảng xếp hạng các nhà phân tích nhà môi giới và quản lý tài sản của Tổ chức Đầu tư Định chế.

Both Harte and Moszkowski also beat the market last year, when Moszkowski was ranked third in Institutional Investor's rankings of broker and asset manager analysts.

Ghi chú

Cùng phân biệt manager leader nha!

- Nhà lãnh đạo (leader) là người định hướng, hướng dẫn và tác động đến hành vi của những người theo mình nhằm đạt được những mục tiêu cụ thể.

- Người quản lý (manager) là người đại diện cho tổ chức chịu trách nhiệm quản lý công việc của một nhóm nhân viên và thực hiện các hành động cần thiết bất cứ khi nào được yêu cầu.