VIETNAMESE

hàng thanh lý

word

ENGLISH

liquidated goods

  
NOUN

/ˈlɪkwɪˌdeɪtɪd gʊdz/

Hàng thanh lý là hàng đã qua sử dụng hoặc hàng để trong kho lâu ngày nên giá trị sử dụng, độ bền không còn nguyên vẹn như trước.

Ví dụ

1.

Tôi có thể bán hàng thanh lý ở đâu vậy?

Where can I sell my liquidated goods?

2.

Thông thường khi đi mua đồ nội thất, chúng ta chỉ cần để ý đến mẫu mã và chất liệu nhưng với hàng thanh lý, người mua cần quan tâm đến cả mức độ cũ mới, tính bền của sản phẩm.

Usually when buying furniture, we only need to pay attention to the design and material, but with liquidated goods, buyers need to pay attention to both the old and new, the durability of the product.

Ghi chú

Liquidated goods là một từ vựng thuộc lĩnh vực kinh doanh và bán lẻ. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Discounted inventory - Hàng tồn kho giảm giá Ví dụ: Liquidated goods are often sold as discounted inventory. (Hàng thanh lý thường được bán dưới dạng hàng tồn kho giảm giá.)

check Bulk sales - Bán sỉ số lượng lớn Ví dụ: Businesses purchase liquidated goods through bulk sales. (Các doanh nghiệp mua hàng thanh lý thông qua bán sỉ số lượng lớn.)

check Store closure sale - Giảm giá do đóng cửa cửa hàng Ví dụ: Many liquidated goods come from store closure sales. (Nhiều hàng thanh lý đến từ các đợt giảm giá do đóng cửa cửa hàng.)