VIETNAMESE
hàng thanh lý
ENGLISH
liquidated goods
NOUN
/ˈlɪkwɪˌdeɪtɪd gʊdz/
Hàng thanh lý là hàng đã qua sử dụng hoặc hàng để trong kho lâu ngày nên giá trị sử dụng, độ bền không còn nguyên vẹn như trước.
Ví dụ
1.
Tôi có thể bán hàng thanh lý ở đâu vậy?
Where can I sell my liquidated goods?
2.
Thông thường khi đi mua đồ nội thất, chúng ta chỉ cần để ý đến mẫu mã và chất liệu nhưng với hàng thanh lý, người mua cần quan tâm đến cả mức độ cũ mới, tính bền của sản phẩm.
Usually when buying furniture, we only need to pay attention to the design and material, but with liquidated goods, buyers need to pay attention to both the old and new, the durability of the product.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết