VIETNAMESE
thành lập
ENGLISH
establish
/ɪˈstæblɪʃ/
found, set up
Thành lập là chính thức lập nên, dựng nên (thường nói về một tổ chức quan trọng).
Ví dụ
1.
Đề án được thành lập vào năm 1975.
The scheme was established in 1975.
2.
Công ty gia đình này, được thành lập hơn 40 năm trước, cung cấp nhiều loại hàng hóa và dịch vụ.
This family firm, which was established more than 40 years ago, provides a wide range of goods and services.
Ghi chú
Một từ đồng nghĩa với establish:
- thành lập (found): The company got its start in 1964 by Bill Ellis, who originally founded the company to publish limited-edition prints.
(Công ty được thành lập vào năm 1964 bởi Bill Ellis, người ban đầu thành lập công ty để xuất bản các bản in với số lượng hạn chế.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết