VIETNAMESE

thanh khoản

ENGLISH

liquidity

  
NOUN

/lɪˈkwɪdəti/

Thanh khoản là một khái niệm trong tài chính, chỉ mức độ mà một tài sản bất kì có thể được mua hoặc bán trên thị trường mà không làm ảnh hưởng nhiều đến giá thị trường của tài sản đó.

Ví dụ

1.

Các ngân hàng đóng cửa, gây ra vấn đề thanh khoản nghiêm trọng cho các công ty nhỏ hơn.

The banks closed, causing serious liquidity problems for smaller companies.

2.

Các doanh nghiệp Ireland đang phải đối mặt với tình trạng siết chặt thanh khoản nghiêm trọng nhất trong nhiều năm.

Irish businesses are facing the most serious liquidity squeeze in years.

Ghi chú

Cùng phân biệt liquidity solvency nha!

- Tính thanh khoản (liquidity) đề cập đến khả năng thanh toán các hóa đơn và nợ ngắn hạn của doanh nghiệp và khả năng bán tài sản nhanh chóng của công ty để huy động tiền mặt.

- Khả năng thanh toán/khả năng trả nợ (solvency) đề cập đến khả năng của một công ty trong việc đáp ứng các khoản nợ dài hạn, các nghĩa vụ tài chính của mình và tiếp tục hoạt động trong tương lai.