VIETNAMESE

thánh hóa

thánh hiến, thánh khiết

ENGLISH

sanctify

  
VERB

/ˈsæŋktəfaɪ/

consecrate, make holy

Thánh hóa là làm cho biết đổi thành thiêng liêng, trở nên giống với Chúa hơn.

Ví dụ

1.

Xin hãy để niềm tin này tiếp tục thánh hóa tâm hồn tôi.

Let this faith continue to sanctify my heart.”

2.

Đây là một tập tục được thánh hóa bởi quan niệm truyền thống.

This was a practice sanctified by traditional concepts.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt sanctifyconsecrate nha! - Sanctify (thánh hóa): làm cho một người hoặc một vật trở nên thánh thiện, hoặc để chỉ việc thực hiện một hành động thánh thiện. Ví dụ: Jesus's miraculous power will bless and sanctify us daily. (Quyền năng kỳ diệu của Chúa Giêsu sẽ ban phước và thánh hóa chúng ta mỗi ngày.) - Consecrate (thánh hiến): dành riêng một người, một vật, hoặc một địa điểm cho Thiên Chúa hoặc một mục đích tôn giáo. Ví dụ: The church was consecrated in 1853. (Nhà thờ được thánh hiến vào năm 1853.)