VIETNAMESE

thánh đường

nhà thờ, nhà thánh, giáo đường

ENGLISH

cathedral

  
NOUN

/kəˈθidrəl/

Trong Kitô giáo, nhà thờ, còn gọi là nhà thánh, thánh đường hay giáo đường, là địa điểm để người Kitô hữu cử hành các nghi lễ thờ phượng Thiên Chúa.

Ví dụ

1.

Tôi bị đánh thức bởi tiếng chuông thánh đường.

I was woken up by the chimes of the cathedral bells.

2.

Thánh đường tràn ngập những ánh mắt ngỡ ngàng của du khách.

The cathedral was full of goggling tourists.

Ghi chú

Phân biệt cathedral, churchbasilica:

- cathedral: nhà thờ lớn có giám mục quản lý, chỉ nhà thờ trung tâm và quan trọng nhất trong một giáo phận.

VD: The town is famous for its cathedral. - Thị trấn đó nổi tiếng vì có nhà thờ lớn.

- church: nhà thờ nhỏ hơn, có thể hiểu là những chi nhánh của cathedral trong một giáo phận, vị giám mục sẽ điều phối các linh mục tới truyền giảng cho các con chiên ở church.

VD: It's wonderfully unorthodox church. - Nó là một nhà thờ phi chính thống tuyệt vời.

- basilica: là nhà thờ, thánh đường có tầm quan trọng đặc biệt, chẳng hạn là vị trí hành hương hàng năm của con chiên, hoặc mang một ý nghĩa lịch sử đặc biệt nào đó và trở thành nơi tham quan của du khách.

VD: The Saigon Notre-Dame Basilica was constructed between 1863 and 1880. - Nhà thờ Đức Bà Sài Gòn được xây dựng giữa những năm 1863 và 1880.