VIETNAMESE

thành đoàn hà nội

tổ chức thanh niên Hà Nội

word

ENGLISH

Hanoi Youth Union

  
NOUN

/ˈhæˌnɔɪ juːθ ˈjuːnjən/

youth organization

Thành đoàn Hà Nội là tổ chức đoàn thanh niên thuộc thành phố Hà Nội, thực hiện các hoạt động thanh niên.

Ví dụ

1.

Thành đoàn Hà Nội tổ chức một dự án phục vụ cộng đồng.

The Hanoi Youth Union organized a community service project.

2.

Thành viên Thành đoàn Hà Nội tham gia chiến dịch làm sạch.

Members of the Hanoi Youth Union participated in the cleanup drive.

Ghi chú

Từ Hanoi Youth Union là một từ vựng thuộc lĩnh vực tổ chức chính trị – xã hộithanh niên. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Youth organization – Tổ chức thanh niên Ví dụ: The Hanoi Youth Union is a major youth organization under the Ho Chi Minh Communist Youth Union. (Thành đoàn Hà Nội là tổ chức thanh niên trực thuộc Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh.) check Capital-level branch – Chi nhánh cấp thủ đô Ví dụ: The Hanoi Youth Union functions as a capital-level branch of national youth programs. (Thành đoàn Hà Nội hoạt động như một chi nhánh cấp thủ đô trong các chương trình thanh niên quốc gia.) check Youth development unit – Đơn vị phát triển thanh thiếu niên Ví dụ: The Hanoi Youth Union is a youth development unit offering training and activism opportunities. (Thành đoàn Hà Nội là đơn vị phát triển thanh thiếu niên, tổ chức đào tạo và hoạt động phong trào.) check Civic engagement group – Nhóm gắn kết công dân trẻ Ví dụ: As a civic engagement group, the Hanoi Youth Union encourages social responsibility among students. (Với vai trò là nhóm gắn kết công dân trẻ, Thành đoàn Hà Nội khuyến khích trách nhiệm xã hội trong học sinh – sinh viên.)