VIETNAMESE

hạ thế

giảm điện áp

word

ENGLISH

voltage reduction

  
NOUN

/ˈvoʊltɪʤ rɪˈdʌkʃən/

step-down process

Hạ thế là quá trình giảm hiệu điện thế của dòng điện, thường thông qua máy biến áp.

Ví dụ

1.

Hạ thế bảo vệ thiết bị khỏi sự tăng vọt điện áp.

Voltage reduction protects devices from electrical surges.

2.

Máy biến áp hạ thế được sử dụng để giảm điện áp.

Step-down transformers are used for voltage reduction.

Ghi chú

Từ Voltage reduction là một từ vựng thuộc lĩnh vực kỹ thuật điệnhệ thống truyền tải. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Step-down voltage – Giảm áp Ví dụ: The transformer performs voltage reduction through step-down voltage techniques. (Máy biến áp thực hiện hạ thế thông qua kỹ thuật giảm áp.) check Power transformer – Máy biến thế Ví dụ: A power transformer is used in the voltage reduction stage of distribution. (Một máy biến thế được sử dụng trong giai đoạn hạ thế của hệ thống phân phối.) check Load adjustment – Điều chỉnh tải Ví dụ: Voltage reduction is often necessary for load adjustment in residential grids. (Hạ thế thường cần thiết để điều chỉnh tải trong mạng lưới dân dụng.) check Low-voltage supply – Nguồn điện hạ áp Ví dụ: Homes are powered by a low-voltage supply after voltage reduction at substations. (Các ngôi nhà được cấp điện hạ áp sau khi hạ thế tại trạm biến áp.)