VIETNAMESE

thành công

thành đạt

ENGLISH

successful

  
NOUN

/səkˈsɛsfəl/

Thành công là khi ta có một mục đích nào đó và ta đạt được nó.

Ví dụ

1.

Chúng tôi đã chúc mừng họ hoàn thành dự án thành công.

We congratulated them on the successful completion of the project.

2.

Cuộc thí nghiệm đã thành công hoàn toàn.

The experiment was entirely successful.

Ghi chú

Một số từ thường được dùng để miêu tả đức tính của một người, đặc biệt là trong công việc, học tập gồm:

Thành công/đạt: successful

Năng suất: productive

Liêm chính: incorruptible

Khéo léo: skilful

Khao khát: desirable

Chủ động: proactive

Sáng tạo: creative

Am hiểu: savvy