VIETNAMESE

phải thật thành công

cần thành công hoàn toàn

word

ENGLISH

must truly succeed

  
VERB

/mʌst ˈtruːli səkˈsiːd/

need complete success

“Phải thật thành công” là mục tiêu quyết tâm đạt được thành tựu lớn nhất.

Ví dụ

1.

Chúng ta phải thật thành công trong việc ra mắt sản phẩm.

We must truly succeed in launching the product.

2.

Họ tin rằng họ phải thật thành công cùng nhau.

They believed they must truly succeed together.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của must truly succeed nhé! check Must achieve real success - Phải đạt thành công thực sự Phân biệt: Must achieve real success nhấn mạnh tính chân thực trong thành công, gần với must truly succeed. Ví dụ: You must achieve real success to be recognized. (Bạn phải đạt thành công thực sự để được công nhận.) check Must genuinely succeed - Phải thành công thực lòng Phân biệt: Must genuinely succeed nhấn mạnh sự chân thật trong thành công, tương đương must truly succeed. Ví dụ: They must genuinely succeed to inspire others. (Họ phải thực lòng thành công để truyền cảm hứng cho người khác.) check Must succeed authentically - Phải thành công một cách chân thực Phân biệt: Must succeed authentically nhấn mạnh tính nguyên bản, thực sự, sát nghĩa với must truly succeed. Ví dụ: We must succeed authentically without shortcuts. (Chúng ta phải thành công chân thực mà không đi đường tắt.) check Must attain genuine success - Phải đạt được thành công thực chất Phân biệt: Must attain genuine success dùng để nhấn mạnh thành công đạt được một cách thực chất, bền vững, tương đương must truly succeed. Ví dụ: Entrepreneurs must attain genuine success to sustain growth. (Các doanh nhân phải đạt được thành công thực chất để duy trì tăng trưởng.)