VIETNAMESE

thành cổ

ENGLISH

old city

  
NOUN

/oʊld ˈsɪti/

old town, ancient town

Thành Cổ là loại di tích kiến trúc quân sự được xây dựng phục vụ mục đích quân sự của các quốc gia hay các địa phương thời cổ.

Ví dụ

1.

Các phần của các bức tường thành cổ vẫn còn.

Parts of the old city walls remain.

2.

Họ đi xuyên qua các cổng ra vào của thành cổ.

They passed through the gates of the old city.

Ghi chú

Phân biệt old ancient:

- old: mang nghĩa là già, cũ, cổ

VD: It's an old city in England. - Đó là thành phố cổ ở Anh.

- ancient: mang nghĩa là xưa, cổ đại, tồn tại từ rất lâu, ví dụ như đồ vật của các thời đại, các nền văn hoá, thời kì lịch sử,...

VD: Vienna is an age-old and ancient city. - Viên là một thành phố cổ kính và lâu đời.