VIETNAMESE

tháng tư

tháng 4

word

ENGLISH

April

  
NOUN

/ˈeɪprəl/

fourth month

Tháng Tư là tháng thứ tư trong năm dương lịch, thời điểm của mùa xuân đầy hoa và mưa.

Ví dụ

1.

Mưa tháng Tư mang đến hoa tháng năm.

April showers bring May flowers.

2.

Mùa xuân nở rộ vào tháng Tư.

Spring is in full bloom in April.

Ghi chú

Từ April (tháng 4) là một từ vựng thuộc lĩnh vực thời gian. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check April Fools' Day - Cá tháng Tư Ví dụ: People often play pranks on each other on April Fools' Day. (Mọi người thường chơi khăm nhau vào ngày Cá tháng Tư.) check Easter - Lễ Phục sinh Ví dụ: Easter is a Christian holiday that celebrates the resurrection of Jesus Christ. (Lễ Phục sinh là một ngày lễ của Cơ đốc giáo kỷ niệm sự phục sinh của Chúa Giêsu Kitô.) check Spring season - mùa xuân Ví dụ: April is a spring month in the Northern Hemisphere. (Tháng 4 là tháng mùa xuân ở Bắc bán cầu.) check Earth Day - Ngày Trái đất Ví dụ: Earth Day is celebrated on April 22nd to raise awareness about environmental protection. (Ngày Trái đất được tổ chức vào ngày 22 tháng 4 để nâng cao nhận thức về bảo vệ môi trường.)