VIETNAMESE
thang đo
thang giá trị, thang đo lường
ENGLISH
measurement scale
/ˈmɛʒərmənt skeɪl/
scale, metric
“Thang đo” là hệ thống các mức giá trị hoặc đơn vị được sử dụng để đánh giá hoặc đo lường một thông số.
Ví dụ
1.
Thang đo đảm bảo kết quả nhất quán trong các thí nghiệm.
The measurement scale ensures consistent results in experiments.
2.
Thang đo này được hiệu chuẩn để đảm bảo độ chính xác.
This measurement scale is calibrated for precise readings.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ measurement scale khi nói hoặc viết nhé!
Accurate measurement scale – thang đo chính xác
Ví dụ:
Scientists use an accurate measurement scale for testing.
(Các nhà khoa học sử dụng thang đo chính xác để thí nghiệm.)
Adjust the measurement scale – điều chỉnh thang đo
Ví dụ:
Make sure to adjust the measurement scale before weighing.
(Đảm bảo điều chỉnh thang đo trước khi cân.)
Standard measurement scale – thang đo chuẩn
Ví dụ:
All tools are calibrated to a standard measurement scale.
(Tất cả thiết bị đều được hiệu chỉnh theo thang đo chuẩn.)
Dual measurement scale – thang đo kép
Ví dụ:
The ruler has a dual measurement scale in inches and centimeters.
(Thước có thang đo kép theo cả inch và centimet.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết