VIETNAMESE

thang cuốn

ENGLISH

escalator

  
NOUN

/ˈɛskəˌleɪtər/

Thang cuốn là cầu thang máy, là một thiết bị vận chuyển người, dạng băng tải. Thang cuốn gồm hệ thống những bước thang có thể chuyển lên trên hay xuống dưới liên tục luân phiên nhau thành vòng tròn khép kín, và ăn khớp với nhau bằng những khe sâu trên bề mặt.

Ví dụ

1.

Chúng tôi xuống xe và đi lên một vài thang cuốn.

We got off alright and went up a couple of escalators.

2.

Nó ở tầng một, cạnh thang cuốn.

It is on the first floor, by the escalator.

Ghi chú

Phân biệt escalator elevator:

- escalator: thang cuốn là cầu thang di chuyển lên hoặc xuống (bằng điện), người sử dụng đứng trên các bậc thang, thang tự di chuyển, thường có ở trung tâm thương mại, hoặc siêu thị.

VD: You take the stairs instead of using the escalator at shopping malls and the airport. - Bạn đi cầu thang bộ thay cho thang cuốn trong các trung tâm thương mại hay trong sân bay.

- elevator: thang máy là căn phòng bạn bước vào, nhấn một nút (số tầng) và nó sẽ di chuyển lên hoặc xuống.

VD: We are in the elevator. - Chúng ta đang ở trong thang máy.