VIETNAMESE

chín mé

viêm quanh móng

word

ENGLISH

paronychia

  
NOUN

/ˌpærəˈnɪkiə/

nail infection

Chín mé là viêm và nhiễm trùng ở vùng quanh móng tay hoặc chân.

Ví dụ

1.

Chín mé gây sưng quanh móng tay.

Paronychia caused swelling around the fingernail.

2.

Ngâm nước ấm giúp điều trị chín mé.

Warm soaks help treat paronychia.

Ghi chú

Từ Paronychia là một từ vựng thuộc lĩnh vực y họcbệnh lý da liễu. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Nail fold infection – Viêm quanh móng Ví dụ: Paronychia is a nail fold infection often caused by bacteria or fungi. (Chín mé là tình trạng viêm quanh móng thường do vi khuẩn hoặc nấm gây ra.) check Swollen fingertip condition – Tình trạng sưng đầu ngón tay Ví dụ: Paronychia may result in a swollen fingertip condition with redness and pus. (Chín mé có thể dẫn đến sưng đầu ngón tay, đỏ tấy và có mủ.) check Nail-bed abscess – Ổ mủ quanh móng Ví dụ: Acute paronychia is often characterized by a nail-bed abscess requiring drainage. (Chín mé cấp tính có thể gây ra ổ mủ quanh móng cần rạch dẫn lưu.) check Cuticle infection – Nhiễm trùng biểu bì móng Ví dụ: Paronychia occurs when the cuticle is broken, allowing bacteria to infect the nail fold. (Chín mé xảy ra khi biểu bì quanh móng bị tổn thương, tạo điều kiện cho vi khuẩn xâm nhập.)